1. ỨNG DỤNG
Thích hợp dùng làm khuôn đúc áp lực nóng, khuôn dập nhôm và Magie, khuôn rèn dập, Đầu đùn kim loại cho các kim loại nhẹ
2. THÀNH PHẦN HÓA HỌC
Mác thép |
C | Si | Mn | P(%) | S(%) | Cr(%) | Ni(%) | Mo (%) | |||||
SeaH CSS | HITACHI (YYS) |
DAIDO | AISI | DIN | |||||||||
max | max | max | max | ||||||||||
SKD61 | 1.2344 | 0.35~0.42 | 0.8-1.2 | 0.25-0.5 | 0.030 | 0.02 | 4.8-5.5 | 1-1.5 | |||||
DURAH PRO | 0.35~0.4 | 0.6~0.8 | 0.4~0.7 | 0.015 | 0.01 | 5~5.5 | |||||||
DURAH FX | 2510 | 0.95 | 0.25 | 1.05 | 0.025 | 0.01 | 0.75 | 0.75 |
3. ĐẶC TÍNH XỬ LÝ NHIỆT
Mác thép |
Ủ |
Tôi |
Ram |
|||||
Nhiệt độ |
Môi trường | Độ cứng (HB) |
Nhiệt độ | Môi trường | Nhiệt độ | Môi trường |
Độ cứng |
|
ᵒC |
ᵒC |
ᵒC |
HRC |
|||||
SKD61 (DURAH61) | 820~870 | 1000~1050 | Làm nguội không khí | 550~650 | Làm nguội không khí | 50~55 | ||
DURAH PRO | 820~870 | 1000~1050 | Không khí | 550~650 | Không khí | 42~54 | ||
DURAH FX | 1000~1050 | Làm nguội không khí | 550~650 | Làm nguội không khí | 50~55 |
4. HƯỚNG DẪN XỬ LÝ NHIỆT
Mác thép |
Hướng dẫn xử lý nhiệt |
|||
Tôi chân không | Tôi điện (Thường) | Thấm Nito | Thấm Carbon | |
SKD61 (DURAH61) | MAX 52~54 HRC | MAX 52~54HRC | MAX 700-800 HV | |
DURAH PRO | MAX 22-54 HRC | MAX 42-54HRC | MAX 700-800 HV |