1. ỨNG DỤNG
Khuôn dập nguội, khuôn đột, khuôn gạch không nung
Dao chắn tôn, băng xả tôn dao xả băng Inox, dao hình, dao cắt thép
Trục cán, trục điều hướng, trục chuyển động, trục khuỷu
Các chi tiết chịu tải trọng như đinh ốc, bu lông, bánh răng
2. THÀNH PHẦN HÓA HỌC
Mác thép |
C | Si | Mn | P(%) | S(%) | Cr(%) | Ni(%) | Mo (%) | |||||
Tiêu chuẩn | HITACHI (YYS) |
DAIDO | AISI | DIN | |||||||||
max | max | max | max | ||||||||||
SKD11 | SLD | DC11 | D2 | 2379 | 1.4~1.6 | 0.4 | 0.6 | 0.03 | 0.03 | 11~13 | 0.8~1.2 |
3. ĐẶC TÍNH XỬ LÝ NHIỆT
Mác thép |
Ủ | Tôi |
Ram |
|||||
Nhiệt độ | Môi trường | Độ cứng (HB) |
Nhiệt độ | Môi trường | Nhiệt độ | Môi trường | Độ cứng | |
ᵒC | ᵒC | ᵒC | HRC | |||||
SKD11 | 800~870 | Làm lạnh chậm | ≤255 | 1000~1050 | Dầu, không khí, Gas | 550~680 | Làm nguội không khí | ≥58 |
4. HƯỚNG DẪN XỬ LÝ NHIỆT
Mác thép |
Hướng dẫn xử lý nhiệt | |||
Tôi chân không | Tôi điện (Thường) | Thấm Nito | Thấm Carbon | |
SKD11 | MAX 60~62HRC | MAX 60~62HRC | MAX 800-900 HV |
|